Neegbust nghĩa là gì ? danh từ. Một chủng tộc hiếm hoi của những người mà yêu cầu một phụ huynh phải có một da màu đen gốc và phụ huynh kia là người Ireland. Để được coi là một Neegbust, cá nhân này đã lớn lên ở Nam California và chuyển đến Nam Florida sau khi 16 tuổi và
Ý nghĩa chính của COZ Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của COZ. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa COZ
n. a padded cloth covering to keep a teapot warm; cosy, tea cosy, cosey, tea cosey, tea cozy, cozey, tea cozey, cozie, tea cozie. adj. enjoying or affording comforting warmth and shelter especially in a small space; cosy, snug. a cozy nook near the fire. snug in bed. a snug little apartment. having or fostering a warm or friendly and informal
Ý nghĩa số 101 có nghĩa là Anh – Muốn – Em, là 1 lời thổ lộ – tâm tình nói ra nỗi lòng của mình khi muốn có được đối phương. Cách giải mã rất đơn giản ta có 1-0-1 = Anh-Muốn-Em, sau đó thêm vài từ có nghĩa vào là ta có thể đưa ra 1 câu văn hoàn chỉnh để thổ lộ
tweez. TRANG CHỦ phrase Sau khi kết thân với các chính trị gia địa phương, các kế hoạch xây nhà nhanh chóng được chấp nhận*. Tính từ COZY có nghĩa là ấm cúng, thành ngữ 'COZY UP' lại có nghĩa là tìm cách kết thân hay nịnh bợ một người nào để dành được điều gì mình mong muốn. Ví dụ Ever since Lisa got put on bị đổi sang the night shift làm ca đêm, she's been COZYING UP nịnh bợ to the boss. By baking him cookies and showering him with compliments hết lời khen ngợi, she's trying to get him to switch her back to the day shift. We'll see if her efforts have any influence on him. The Smith Development Company is so predictable có lối làm việc rất dễ tiên đoán. Once it discovers farmland đất ruộng that could be turned into housing, it COZIES UP to local politicians chính trị gia địa phương. With the access it gains, building plans are soon approved. Before long, construction crews are busy at work! Huyền Trang VOA Tin liên quan
cozycozy /'kouzi/ tính từ+ cozy/'kouzi/ ấm cúng, thoải mái dễ chịua cosy life một cuộc đời ấm cúng danh từ ấm giỏ cũng tea cosy ghế hai chỗ có nệmXem thêm cosy, tea cosy, cosey, tea cosey, tea cozy, cozey, tea cozey, cozie, tea cozie, cosy, snug, intimate, informal cozyTừ điển padded cloth covering to keep a teapot warm; cosy, tea cosy, cosey, tea cosey, tea cozy, cozey, tea cozey, cozie, tea or affording comforting warmth and shelter especially in a small space; cosy, snuga cozy nook near the firesnug in beda snug little apartmenthaving or fostering a warm or friendly and informal atmosphere; intimate, informalhad a cozy chata relaxed informal manneran intimate cocktail loungethe small room was cozy and intimatesuggesting connivancea cozy arrangement with the policeEnglish Synonym and Antonym Dictionarycoziescoziercoziestsyn. comfortable homey snug
cozy nghĩa là gì